Tiền malaysia 1, 5, 10 Ringgit bằng bao nhiêu tiền Việt (VNĐ)
Nếu bạn đang chuẩn bị sang Malaysia du lịch hoặc công tác, thì bạn nên mang theo ít tiền đô la hoặc tiền Ringgit. Tùy từng thời điểm mà tỷ giá đổi tiền Malaysia sẽ có chút giao động đáng kể.
Bài viết hôm nay, mình sẽ chia sẻ cho các bạn một số thông tin về tiền Malaysia, tỷ giá chênh lệch khi đổi từ tiền Malaysia 1 ringgit bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Tất nhiên, nội dung sẽ được trình bày theo dạng tổng hợp các thông tin liên quan.
Cùng nhau tìm hiểu thôi nào.
Giới thiệu về tiền Malaysia, tiền Ringgit là gì?
Ringgit Malaysia chính là một đơn vị tiền tệ được lưu hành tại nước Mã Lai, được viết tắt là MYR, chúng ta cũng có thể gọi là đồng đô la Malaysia cũng được.
Thông thường thì 1 ringgit sẽ tương ứng với 100 sen. Vào năm 1967 thì đồng tiền ringgit được chính thức sử dụng rộng rãi và thay thế cho các mẫu tiền đô la của xứ Borneo và Maylaya.
Trải qua nhiều năm phát triển kinh tế, giá trị của đồng ringgit Maylaysia đã được cải thiện đáng kể. Nếu tính trong khu vực Đông Nam Á thì đồng đô la Malaysia có thể đổi đồng giá với các loại đồng đô la của Brunei hay Singapore.
Tiền đồ la Malaysia hiện được quản lý và phát hành bởi Negara Malaysia Bank – Đây chính là ngân hàng trực thuộc trung ương của chính phủ Malaysia.
Tiền Ringgit Malaysia có bao nhiêu loại?
Hiện tại thì tiền ringgit Malaysia được phát hành cả tiền giấy và tiền bằng đồng xu kim loại.
Vào năm 1967 thì những đồng tiền xu kim loại được chính thức phát hành, với nhiều mức mệnh giá khác nhau như 1 sen, 5 sen, 10 sen,… Nhưng đến năm 2005 thì những mẫu tiền xu kim loại RM1 đã chính thức bị “xóa sổ” và không còn được lưu hành nữa.
Trong số các loại tiền xu kim loại Malaysia thì có 3 loại tiền xu với mệnh giá là RM50, RM 100 và RM 200, được mạ một lớp vàng Kijang Emas và trên đó có in hình logo của Negara Malaysia Bank. Tỉ giá mua vào và bán ra của các loại đồng xu Kijang Emas phụ thuộc chủ yếu vào mức giá chênh lệch của thị trường vàng thế giới.
Còn về các loại tiền giấy đô la Malaysia thì có rất nhiều mệnh giá tiền khác nhau, như 1 đô, 5 đô, 10 đô, 100 đô,… được chính thức phát hành vào năm 1967. Mãi đến năm 1968 thì phía Malaysia mới chính thức ra mắt mẫu tiền giấy đô la Malaysia với mức mệnh giá là 1000 đô la.
Trên các mẫu tiền giấy Ringgit Maylasia luôn được in hình của vị quốc vương đầu tiên của nước này, chính là ngài Tuanku Abdul Rahman. Mỗi loại tiền Ringgit Malaysia đều có một mã màu khác nhau ứng với từng giá trị của tờ tiền, cụ thể là:
- Ringgit Malaysia 1 (viết tắt là RM1): có màu xanh da trời.
- Ringgit Malaysia 2 (RM2): màu chủ đạo là màu hoa cà nhưng đã ngưng phát hành
- Ringgit Malaysia 5 (RM5): màu in trên tờ tiền là màu xanh lá cây
- Ringgit Malaysia 10 (RM10): màu in trên tờ tiền là màu đỏ
- Ringgit Malaysia 20 (RM20): màu in trên tờ tiền là màu trắng và nâu, nhưng đã ngưng phát hành.
- Ringgit Malaysia 50 (RM50): màu in trên tờ tiền là màu xám và màu xanh lá
- Ringgit Malaysia 100 (RM100): màu in trên tờ tiền là màu tím
- Ringgit Malaysia 500 (RM500): màu in trên tờ tiền là màu cam nhưng đã ngưng phát hành
- Ringgit Malaysia 1000 (RM1000): màu in trên tờ tiền là màu xanh lá cây và màu xanh dương, nhưng đã ngưng phát hành.
Sau tiền giấy thì Malaysia đã bắt đầu cho in và sản xuất ra các mẫu tiền với chất liệu Polymer, và tờ tiền Ringgit Malaysia 50 chính là thử nghiệm đầu tiên. Hiện tại loại tiền polymer RM50 rất hiếm và người ta chủ yếu giữ tờ tiền này để sưu tầm hoặc làm kỷ niệm.
Đổi tiền Malaysia 1 ringgit bằng bao nhiêu tiền Việt?
Nếu như bạn đang quan tâm một số vấn đề như “1 MYR to VND” hoặc “ 1 ringgit Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VNĐ) “. Thì bạn đã tìm đúng nơi cần tìm rồi đó.
Bọn mình sẽ hướng dẫn cho các bạn cách chuyển đổi tiền ringgit Malaysia sang tiền Việt Nam. Ngoài ra, các bạn cũng có thể search trực tiếp trên Google với từ khóa “1 ringgit bằng bao nhiêu tiền Việt” hoặc “1MYR to VNĐ”, rất nhiều thông tin về chủ đề này sẽ hiện ra trước mắt bạn.
Không thì bạn xem ngay tại website của bọn mình cũng được nè, theo số liệu tỷ giá chuyển đổi giữa tiền Ringgit Maylaysia sang tiền Việt Nam được cập nhật mới nhất hiện nay thì:
- 1 MYR = 5543,59 VNĐ (tiền Malaysia 1 ringgit bằng 5543,49 tiền Việt Nam)
- 5 MYR = 27 717,95 VNĐ ( tiền Malaysia 5 ringgit bằng 27 717,95 tiền Việt Nam)
- 10 MYR = 55 435,9 VNĐ (tiền Maylaysia 10 ringgit bằng 55 435,9 tiền Việt Nam)
Cứ thế tượng tự mà quy đổi ra thôi, tỷ giá quy đổi giữa đồng Ringgit Maylaysia sang tiền Việt Nam có thể thay đổi từng ngày nhé nhưng hiện tại cũng không chênh lệch quá nhiều.
- 100 MYR = 554 359,05 VNĐ
- 1000 MYR = 5 543 590,46 VNĐ
- 10.000 MYR = 55 435 904,65 VNĐ
- 100.000 MYR = 554 359 046,5 VNĐ
Như vậy, tiền Malaysia 1 ringgit bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đáp án chính là 5543 VNĐ (con số này có thể thay đổi nhưng không qua chênh lệch)
Thêm một chú ý nho nhỏ mà bạn cần phải biết. Đó là những loại tiền tệ Ringgit Malaysia khi bạn nhập cảnh và xuất cảnh khỏi quốc gia này, thì bạn phải kê khai đầy đủ ở tờ khai biểu mẫu quy định sẵn, được phát tại một số tụ điểm XNC của nước Malaysia.
Phía chính phủ Malaysia cũng đã công bố quy định về việc hành khách chỉ được phép mang tối đa 1000 RM/1 lần khi nhập và xuất cảnh, nhưng không giới hạn số lần đổi ngoại tệ.
Những ngân hàng thương mại tại Malaysia tuyệt đối không được phép tiến hành trao đổi mua bán ngoại tệ. Việc mua bán ngoại tệ chỉ được “diễn ra” tại các khách sạn lớn, và được lưu hành qua các tấm séc du lịch, hoặc tờ tiền dạng chi phiếu.
Vậy đổi tiền Ringgit Malaysia ở đâu?
Để đổi tiền Việt Nam sang tiền Ringgit Malaysia, chúng ta có rất nhiều cách để đổi. Nếu bạn nào không biết thì có thể xem qua một số gợi ý sau đây:
- Đổi tiền Ringgit Malaysia trực tiếp tại Ngân hàng Việt Nam
Tại các ngân hàng lớn ở nước ta đều có dịch vụ đổi tiền ngoại tệ từ Việt Nam sang tiền Ringgit Malaysia. Mỗi ngân hàng sẽ có mức tỷ giá chuyển đổi khác nhau, nhìn chung thì mức chênh lệch không có bao nhiêu hết nha. Do đó, bạn có thể đổi tiền Ringgit Malaysia ở ngân hàng nào cũng được hết.
- Đổi tiền Ringigt Malaysia tại sân bay
Thường thì mức chuyển đổi từ tiền Việt sang tiền Ringgit ở các sân bay sẽ hơi cao so với mức giá sàn. Các quầy đổi tiền Malaysia thường có sẵn ở trong sảnh sân bay, ví dụ như quầy Bank Islam, hay quầy đổi tiền May Bank,… Bảng giá đổi tiền được thông báo rất cụ thể ngạy tại quầy.
- Chuyển đổi ngoại tệ thông qua thẻ Visa
Nếu bạn thường xuyên đi công tác nước ngoài hoặc du lịch nước ngoài thì hẳn là bạn phải có một tấm thẻ Vivsa/Master Card thanh toán quốc tế. Hình thức đổi tiền qua cách này sẽ rất an toàn và bạn sẽ không cần phải dự trữ quá nhiều tiền ở trong người.
- Đổi tiền ngay tại trung tâm mua sắm thương mai của Malaysia
Những khu trung tâm mua sắm thương mại lớn tại Malaysia luôn có dịch vụ đổi tiền ngoại tệ cho các khách du lịch. Có thể mức giá sẽ tương đối rẻ hơn so với đổi tiền tại sân bay. Nhưng cách này trông có vẻ khá tiện dụng và đơn giản, cho nên rất nhiều người chọn phương án đổi tiền này.
Những trung tâm thương mại lớn có dịch vụ đổi tiền Ringgit, ví dụ như IOI City Maill, Sungei Wang Plaza, Alamanda, Bejaya times Square,…
Bạn nào sợ đổi tiền nhầm chỗ “kém uy tín” hoặc không biết chỗ nào đổi tiền Ringgit “đúng giá” thì cứ đến những khu trung tâm thương mại mà mình vừa chia sẻ bên trên nghen.
Kết luận
Nội dung của bài viết hôm nay đến đây thì mình xin được tạm dừng nhé. Đồng thời, mình sẽ tổng kết lại một lần nữa cho các bạn nắm rõ vấn đề chính của chủ đề hôm nay.
- Tiền kim loại của Malaysia được gọi là Sen, có các mệnh giá như 1, 5, 10, 20, 50 (Sen)
- Tiền giấy được gọi là tiền Ringgit Malaysia hoặc tiền đô la Malaysia, được ký hiệu là RM.
- HIện có các mệnh giá tiền giấy thông dụng như RM 1, RM 5, RM 10, Rm 50, RM 100.
- 1 Ringgit Malaysia thì bằng 100 Sen.
- Trực thuộc quản lý của ngân hàng trung ương Negara Malaysia.
- Tỷ giá quy đổi, tiền Malaysia 1 ringgit bằng 5543 tiền Việt Nam (VNĐ).
Nếu bạn thấy bài viết “ tiền Malaysia 1, 5, 10 Ringgit bằng bao nhiêu tiền Việt (VNĐ)” này hữu ích thì nhớ ủng hộ bọn mình bằng cách share cho mọi người cùng xem nhé. Chân thành cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi, nếu có sai sót mong các bạn thông cảm cho bọn mình nha.
No Comments